Chú thích Tống Hiếu Tông

  1. Đổi thành Viện tháng 3 năm 1133 khi nhập cung.
  2. Đổi tháng 4 năm 1160.
  3. Đổi tháng 7 năm 1162.
  4. Đây là thụy hiệu cuối cùng đặt năm 1197.
  5. 1 2 3 4 5 6 7 Tống sử, quyển 33.
  6. Academia Sinica - Chuyển hoán Trung Tây lịch.
  7. Thủ phủ triều Bắc Tống, nay thuộc Khai Phong, Hà Nam, Trung Quốc
  8. Tục tư trị thông giám, quyển 98
  9. Nay thuộc địa phận Thương Khâu, Hà Nam, Trung Quốc
  10. Tống sử, quyển 246
  11. Vị Nam, Thiểm Tây, Trung Quốc hiện nay
  12. Tục tư trị thông giám, quyển 125
  13. Tục tư trị thông giám, quyển 130
  14. Tục tư trị thông giám, quyển 134
  15. Ban đầu Cao Tông định đổi tên ông là Diệp, nhưng Chu Tất Đại cho rằng tên này trùng với Đường Chiêu Tông Lý Diệp nên cuối cùng đổi là Thận
  16. Nay thuộc địa cấp thị Chu Khẩu, Hà Nam, Trung Quốc
  17. Nay thuộc địa phận Thiểm Tây, Trung Quốc
  18. Tống sử, quyển 383
  19. 1 2 Tục tư trị thông giám, quyển 138.
  20. Nay là thành phố trực thuộc Chiết Giang, Trung Quốc
  21. Nay thuộc thành phố Nam Kinh, Giang Tô, Trung Quốc
  22. Tục tư trị thông giám, quyển 139.
  23. Tống sử, quyển 384
  24. Tống sử, quyển 386
  25. Tục tư trị thông giám, quyển 140.
  26. Tống sử, quyển 387
  27. Tục tư trị thông giám, quyển 143.
  28. Tục tư trị thông giám, quyển 142
  29. Khâm định Việt sử Thống giám Cương mục, chính biên, quyển 5
  30. Đại Việt sử ký Toàn thư, bản kỉ, quyển 4, tờ 14b
  31. Tục tư trị thông giám, quyển 144
  32. Tống sử, quyển 385
  33. Tục tư trị thông giám, quyển 146.
  34. Tống sử, quyển 429
  35. 1 2 3 4 Tục tư trị thông giám, quyển 151.
  36. Tống sử, quyển 32
  37. Vì thế sau khi nhường ngôi, Hiếu Tông còn được gọi là Thọ hoàng, danh xưng này phổ biến hơn là Thượng hoàng
  38. 1 2 3 4 Tục tư trị thông giám, quyển 152.
  39. 1 2 3 4 5 6 7 Tục tư trị thông giám, quyển 153.
Chiến tranh Kim-Tống
Nhà
cai trị
Nam Tống
Kim
Văn thần-Tướng lĩnh
Nam Tống
Lý Cương • Chủng Sư Đạo • Chủng Sư Trung • Trương Thúc Dạ • Tông Trạch • Nhạc Phi • Trương Tuấn • Hàn Thế Trung • Ngô Giới • Lưu Quang Thế • Diêu Bình Trọng • Tần Cối • Triệu Lập • Lưu Kỹ • Vương Quý • Dương Tồn Trung • Trương Tuấn • Lưu Tử Vũ • Vương Ngạn • Đỗ Sung • Lã Chỉ • Ngô Lân • Ngưu Cao • Trương Hiến • Nhạc Vân • Vương Đức • Vương Luân • Triệu Đỉnh • Lương Hồng Ngọc • Lưu Thế Tương • Dương Tái Hưng • Dương Nghi Trung • Dương Chính • Sử Hạo • Trần Khang Bá • Ngu Doãn Văn • Vương Hữu Trực • Vương Cương Trung • Ngụy Thắng • Lý Bảo • Lý Hiển Trung • Lý Hoành • Vương Quyền • Thiệu Hoành Uyên • Thang Tư Thoái • Tân Khí Tật • Đặng Hữu Long • Hoàng Phủ Bân • Khâu Sùng • Ngô Đĩnh • Phương Tín Nhụ • Hàn Thác Trụ • Trình Tùng • Lý Hảo Nghĩa • An Bính • Triệu Phương • Mạnh Tông Chính • Hỗ Tái Hưng • Giả Thiệp • Triệu Phạm • Triệu Quỳ • Sử Di Viễn • Hứa Quốc • Sử Tung Chi • Tất Tái Ngộ • Mạnh Củng
Kim
Niêm Một Hát • Oát Ly Bất • Ngoa Lý Đóa • Ngột Truật • Thát Lại • Hàn Thường • Đỗ Sung • Chân Châu • Ngân Thuật Khả • Thát Lại • Triệt Ly Hát • A Lý Bồ Lư Hòn • Tát Ly Hát • Lâu Bảo • Lâu Thất • Bôn Đổ • Lưu Ngạn Tông • Khổng Ngạn Chu • Cao Trung Kiến • Lương Hán Thần • Đồ Đan Hợp Hỉ • Đồ Đan Trinh • Hoàn Nhan Trịnh Gia Nô • Ngột Thạch Liệt Lương Bật • Lý Thông • Mộng Hoạt • Gia Luật Nguyên Nghi • Bộc Tán Trung Nghĩa • Ngột Thạch Liệt Chí Ninh • Bồ Sát Đồ Mục • Bột Triệt • Bộc Tán Quỹ • Hoàn Nhan Sùng Hạo • Ngột Thạch Liệt Hồ Sa Hổ • Thuật Hổ Cao Kỳ • Ngột Thạch Liệt Tử Nhân • Hoàn Nhan Khuông • Vương Thế An • Ô Khố Luân Khánh Thọ • Hoàn Nhan Trại Bất • Đồ Hải • Bộc Tán An Trinh • Lã Tử Vũ • Ngột Thạch Liệt Nha Ngô Đáp • Hoàn Nhan Nguyên Nô • Hoàn Nhan Ngoa • Hoàn Nhan Thừa Dụ • Thì Toàn • Hoàn Nhan Hốt Tà Hổ • Hoàn Nhan Thừa Lân • Trương Thiên Cương
Nhân vật khác
Sự kiện liên quan
Hiệp ước
Các đời Thái thượng hoàng Trung Quốc
Nhà Tần
Nhà Tây Hán
Nhà Tây Tấn
Nhà Hậu Lương
Nhà Bắc Ngụy
Nhà Bắc Tề
Nhà Bắc Chu
Nhà Tùy
Nhà Đường
Nhà Yên
Nhà Mân
Nhà Bắc Tống
Nhà Nam Tống
Nhà Tây Liêu
Nhà Tây Hạ
Nhà Minh
Nhà Thanh